- Chi tiết
- Được đăng ngày Thứ tư, 17 Tháng 7 2013 15:59
Phụ lục số III BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY (Ban hành kèm theo Thông tư số 52 /2012/TT-BTC ngày 05 tháng 4 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán) |
||||
CÔNG TY CP XÂY DỰNG VÀ CB LƯƠNG THỰC VĨNH HÀ
Số: /VHF |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 2013 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY
(6 tháng đầu năm 2013)
Kính gửi: |
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
- Tên công ty đại chúng: Công ty CP Xây dựng & Chế biến Lương thực Vĩnh Hà
- Địa chỉ trụ sở chính: Số 9A Vĩnh Tuy, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, HN
- Điện thoại: 043.9871673 Fax:043.9870067 Email: co This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
- Vốn điều lệ: 215.000.000.000 (Hai trăm mười lăm tỷ đồng)
- Mã chứng khoán (nếu có): VHF
I. Hoạt động của Hội đồng quản trị:
1. Các cuộc họp của Hội đồng quản trị:
Stt |
Thành viên HĐQT |
Chức vụ |
Số buổi họp tham dự |
Tỷ lệ |
Lý do không tham dự |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Đức Cường |
CT.HĐQT |
01/4 |
100% |
Từ khi được bầu vào HĐQT thì Công ty mới tổ chức 01 cuộc họp. |
Được bầu bổ sung vào HĐQT tại ĐHĐCĐ ngày 25/4/2013. |
2 |
Ông Phạm Văn Hải |
Phó Chủ tịch HĐQT |
03/4 |
75% |
đi công tác |
|
3 |
Ông Phạm Đình Cương |
Ủy viên |
04/4 |
100% |
||
4 |
Ông Trần Việt Trung |
Ủy viên |
04/4 |
100% |
||
5 |
Ông Bùi Ngọc Chúc |
Ủy viên |
03/4 |
75% |
Đã xin miễn nhiệm tại ĐHĐCĐ ngày 25/4/2013. |
|
6 |
Ông Huỳnh Sơn Trung |
Ủy viên |
04/4 |
100% |
2. Hoạt động giám sát của HĐQT đối với Giám đốc (Tổng Giám đốc):
- Thực hiện chế độ báo cáo, công bố thông tin định kỳ, bất thường đến UBCKNN, Trung Tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam liên quan đến những nội dung bắt buộc công bố thông tin.
- Kiểm tra và giám sát Giám đốc thông qua việc đánh giá kết quả hoạt động SXKD năm 2012.
- Thông qua nghị quyết tại Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị đã đề ra nhiều chủ trương, giải pháp nhằm định hướng và hỗ trợ Giám đốc và Ban Giám đốc trong hoạt động sản xuất kinh doanh và triển khai các dự án đầu tư trong Kế hoạch SXKD năm 2013.
3. Hoạt động của các tiểu ban thuộc Hội đồng quản trị:
II. Các Nghị quyết/Quyết định của Hội đồng quản trị:
Stt |
Số Nghị quyết/ Quyết định |
Ngày |
Nội dung |
1 |
08/QĐ-HĐQT |
14/01/2013 |
Nâng bậc lương cho người lao động. |
2 |
17/QĐ-HĐQT |
21/01/2013 |
Nâng bậc lương cho người lao động. |
3 |
100/QĐ-HĐQT |
24/4/2013 |
Bổ nhiệm cán bộ. |
4 |
01/NQ-HĐQT |
25/4/2013 |
Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông năm 2013. |
III. Thay đổi danh sách về người có liên quan của công ty đại chúng theo quy định tại khoản 34 Điều 6 Luật Chứng khoán:
Stt |
Tên tổ chức/cá nhân |
Tài khoản giao dịch chứng khoán (nếu có) |
Chức vụ tại công ty (nếu có) |
Số CMND/ ĐKKD |
Ngày cấp CMND/ ĐKKD |
Nơi cấp CMND/ ĐKKD |
Địa chỉ |
Thời điểm bắt đầu là người có liên quan |
Thời điểm không còn là người có liên quan |
Lý do |
1 |
Bùi Ngọc Chúc |
Ủy viên HĐQT |
012123568 |
23/05/1998 |
HN |
P307 nhà 7A TT Bộ LĐTBXH |
4/2011 |
04/2013 |
Xin miễn nhiệm vì lý do cá nhân. Đã được thông qua tại ĐHĐCĐ ngày 25/4/2013. |
|
2 |
Nguyễn Đức Cường |
Chủ tịch HĐQT |
011948081 |
30/5/2006 |
HN |
285 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội. |
04/2013 |
Bầu bổ sung vào HĐQT. Đã được thông qua tại ĐHĐCĐ ngày 25/4/2013. |
||
3 |
Võ Trung Hà |
Ủy viên BKS |
023908301 |
22/5/2001 |
HCM |
290/8 Nơ Trang Long, P.12, Q.Bình Thạnh, HCM |
4/2013 |
Bầu bổ sung vào BKS. Đã được thông qua tại ĐHĐCĐ ngày 25/4/2013. |
IV. Giao dịch của cổ đông nội bộ và người liên quan
1. Danh sách cổ đông nội bộ và người có liên quan
Stt |
Tên tổ chức/cá nhân |
Tài khoản giao dịch chứng khoán (nếu có) |
Chức vụ tại công ty (nếu có) |
Số CMND/ ĐKKD |
Ngày cấp CMND/ ĐKKD |
Nơi cấp CMND/ ĐKKD |
Địa chỉ |
Số cổ phiếu sở hữu cuối kỳ |
Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu cuối kỳ |
Ghi chú |
1 |
Tổng công ty lương |
0100102608 |
20/07/2010 |
HN |
Số 6, Ngô quyền, Hoàn |
10,965,000 |
51 |
|||
2 |
Công ty TNHH Tư |
4102002434 |
25/11/2005 |
HCM |
127 Trần Phú, P4,Q.5 |
8,744,500 |
40,67 |
|||
3 |
Nguyễn Đức Cường |
CT.HĐQT |
011948081 |
30/5/2006 |
HN |
285 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội. |
||||
4 |
Phạm Đình Cương |
ỦV.HĐQT, Giám đốc |
010334139 |
06/06/2007 |
HN |
169 Hàng Bạc, Hoàn |
58,500 |
0.27 |
||
Lê Minh Thoa |
011512076 |
31/05/2008 |
HN |
169 Hàng Bạc, Hoàn |
vợ |
|||||
Phạm Quang Hiệp |
012505148 |
21/03/2002 |
HN |
169 Hàng Bạc, Hoàn |
Con |
|||||
Phạm Quang Minh |
Còn nhỏ |
169 Hàng Bạc, Hoàn |
Con |
|||||||
5 |
Trần Việt Trung |
UV HĐQT |
010442159 |
08/12/2005 |
HN |
P13 P14 Trung Tự, |
3,300 |
0.02 |
||
Trần Việt Giang |
273024271 |
01/03/2010 |
BRVT |
110A Chu Mạnh Trinh, TPVũng Tàu |
anh |
|||||
Trần Việt Anh |
010271001 |
27/05/2005 |
HN |
117/25 Vũ Ngọc Phan, HN |
anh |
|||||
Trần Việt Dũng |
011713686 |
27/06/2003 |
HN |
số 4 ngõ Vạn Anh, Khâm Thiên, HN |
em |
|||||
Vũ Minh Huyền |
010406625 |
23/6/2012 |
HN |
P13 P14 Trung Tự, |
vợ |
|||||
Trần Quang Đức |
Còn nhỏ |
HN |
P13 P14 Trung Tự, |
con |
||||||
6 |
Bùi Ngọc Chúc |
UV HĐQT |
012123568 |
23/05/1998 |
HN |
P307 nhà 7A TT Bộ LĐTBXH |
17,200 |
0.08 |
||
Bùi Nhật Chính |
130252558 |
16/03/2006 |
Phú Thọ |
Tổ 50 khu Minh Hà 2, Phường Tiên Cát, Việt Trì, Phú Thọ |
Bố |
|||||
Nguyễn Thị Ngọc Phận |
130273607 |
14/03/2006 |
Phú Thọ |
Tổ 50 khu Minh Hà 2, Phường Tiên Cát, Việt Trì, Phú Thọ |
Mẹ |
|||||
Bùi Thị Hồng Phúc |
130878396 |
24/04/2007 |
Phú Thọ |
Khu 16 tổ 35 phường Gia Cẩm, TP Việt Trì, Phú Thọ |
Em |
|||||
Bùi Thị Hồng Phương |
131053497 |
14/03/2006 |
Phú Thọ |
75 tổ 1 Phố Tân Phú, Phường Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ |
Em |
|||||
Bùi Thị Thanh Huyền |
083C007168 |
012778714 |
07/07/2010 |
HN |
T28 tỏ 50 phường Phương Mai, Đống Đa, HN. |
11,200 |
0.05 |
Em |
||
Nguyễn Thị Hương Lan |
011976645 |
21/12/2011 |
HN |
P307 nhà 7A TT Bộ LĐTBXH |
Vợ |
|||||
Bùi Thế Cảnh |
Còn nhỏ |
P307 nhà 7A TT Bộ LĐTBXH |
Con |
|||||||
Bùi Nhã Quyên |
Còn nhỏ |
P307 nhà 7A TT Bộ LĐTBXH |
Con |
|||||||
Bùi Thế Bảo |
Còn nhỏ |
P307 nhà 7A TT Bộ LĐTBXH |
Con |
|||||||
7 |
Lê Thị Lan |
TB.KS |
010793892 |
14/05/2002 |
HN |
Trung Hà, Ngọc Thuỵ, |
10,800 |
0.05 |
||
Nguyễn Viết Thêm |
011392048 |
09/12/2008 |
HN |
Trung Hà, Ngọc Thuỵ, |
chồng |
|||||
Nguyễn Lan Hương |
012139945 |
25/06/1998 |
HN |
Trung Hà, Ngọc Thuỵ, |
Con |
|||||
Nguyễn Tuấn Anh |
012356480 |
01/03/2007 |
HN |
Trung Hà, Ngọc Thuỵ, |
con |
|||||
8 |
Nguyễn Long Biên |
TV.BKS |
011933520 |
06/06/2007 |
HN |
TT Nhà xuất bản |
28,000 |
0.13 |
||
Bùi Thị Quyền |
012153318 |
20/07/1998 |
HN |
TT Nhà xuất bản |
vợ |
|||||
Nguyễn Thị Thu Phương |
012153357 |
20/07/1998 |
HN |
TT Nhà xuất bản |
1,500 |
0.01 |
Con |
|||
Nguyễn Long Cương |
012390079 |
27/08/2002 |
HN |
TT Nhà xuất bản |
con |
|||||
9 |
Lưu Quốc Hùng |
026C002330 |
P.GĐ |
010304781 |
19/10/2005 |
HN |
39 Bạch Mai, Hà Nội |
9,000 |
0.04 |
|
Nguyễn Thị Thuý |
010417281 |
06/06/2003 |
HN |
39 Bạch Mai, Hà Nội |
vợ |
|||||
Lưu Thuý Nga |
012425206 |
22/03/2001 |
HN |
39 Bạch Mai, Hà Nội |
Con |
|||||
Lưu Quốc Dũng |
012868957 |
17/05/2006 |
HN |
39 Bạch Mai, Hà Nội |
Con |
|||||
10 |
Nguyễn Khắc Quý |
P.GĐ |
012400163 |
20/06/2005 |
HN |
9A Vĩnh Tuy, HBT, |
5,500 |
0.03 |
||
11 |
Trần Công Đắc |
P.GĐ |
011572489 |
21/02/2002 |
HN |
Số 42 Hàng Vôi, Hoàn |
4,400 |
0.02 |
||
2 |
Trần Công Xuân |
168138213 |
21/02/2002 |
Hà Nam |
Hưng Công, Bình |
300 |
0.001 |
em |
||
12 |
Đặng Thị Ánh Thu |
KTT |
012468391 |
24/8/2001 |
HN |
4 Ngách1Ngõ 22 Lĩnh Nam, |
21,000 |
0.10 |
||
Phùng Văn Hải |
012468434 |
24/08/2001 |
HN |
4 Ngách1Ngõ 22 Lĩnh Nam, |
chồng |
|||||
Phùng Hải Quang |
012468390 |
13/09/2010 |
HN |
4 Ngách1Ngõ 22 Lĩnh Nam, |
Con |
|||||
Phùng Trung Kiên |
013457422 |
30/07/2011 |
HN |
4 Ngách1Ngõ 22 Lĩnh Nam, |
Con |
$12. Giao dịch cổ phiếu:
Stt |
Người thực hiện giao dịch |
Quan hệ với cổ đông nội bộ |
Số cổ phiếu sở hữu đầu kỳ |
Số cổ phiếu sở hữu cuối kỳ |
Lý do tăng, giảm (mua, bán, chuyển đổi, thưởng...) |
||
Số cổ phiếu |
Tỷ lệ |
Số cổ phiếu |
Tỷ lệ |
||||
3. Các giao dịch khác: (các giao dịch của cổ đông nội bộ/ cổ đông lớn và người liên quan với chính Công ty).
V. Các vấn đề cần lưu ý khác
Năm 2013 tiếp tục khó khăn, Hội đồng quản trị lưu ý Giám đốc trong việc thực hiện nhiệm vụ SXKD năm để có sự chỉ đạo kịp thời.
TM . Hội Đồng Quản Trị
( ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Đức Cường